SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
Download to read offline
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT                      MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT

                    ĐỀ 1                                                          ĐỀ 2
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC
THÍ SINH (7,0 điểm)                                    I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC
                                1                      THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y  x3  x 2  3x ,
                                3                                                           x  3
                                                       Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y 
(C)                                                                                         2x  1
a/ Khảo sát và vẽ (C).                                 a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b/ Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến song song với     b/ Chứng minh rằng đường thẳng (d ) : y  x  m
đường thẳng  : 3x  y  2010  0                      luôn cắt (C) tại hai điểm thuộc hai nhánh phân biệt.
Câu 2. (3,0 điểm)                                      Câu 2. (3,0 điểm)
                x     2x
 1) Giải pt 3.6  3  2.2
                             2x                        a/ Giải bpt sau: log 2 x  log 2 x 8  4
                      1
                                                                              1
 2) Tính tích phân I=  ( x  3)e dx                   b/ Tính tích phân I   x3 (x 4  1)5dx
                                x

                     1                                                       0
  3) Tìm m để hàm số                                   c/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
      1                                                            4
 y  x3  mx 2  (m  6) x  (2m  1) đạt cực đại      y  2sin x  sin 3 x trên đoạn [0; ] .
      3                                                            3
tại x  1 ?                                            Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a . I       hình vuông cạnh a. SA  ( ABCD), SA  a . M là
là trung điểm AB. Qua I dựng đường thẳng vuông góc
                                                       trung điểm của SC.
với (ABCD) và trên đó lấy điểm S sao cho
                                                       a/ Tính thể tích hình chóp S . ABCD .
2 IS  a 3 .                                           b/ ( ) là mặt phẳng qua M và song song với BD chia
 1/ CMR tam giác SAD vuông.                            hình chóp thành hai phần. Tính thể tích mỗi phần đó.
 2/ Tính thể tích hình chóp S.ACD rồi suy ra khoảng    II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
cách từ C đến mp (SAD).                                Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần
                                                       dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2)
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)                              1. Theo chương trình Chuẩn
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần   Câu 4a. (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz cho bốn
dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2)    điểm A(1; 1;2) , B(1;3; 2) , C (4;3; 2) , D(4; 1; 2)
1. Theo chương trình Chuẩn                             a/ Chứng minh bốn điểm A, B, C , D đồng phẳng.
Câu 4a. (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz cho hai
                                                       b/ Gọi A’ là hình chiếu của A trên mặt phẳng Oxy.
                 x  3  t          x   t '        Viết pt mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A’, B, C, D.
                                                     c/ Viết phương trình đường thẳng  tiếp xúc với (S)
đường thẳng  :  y  1  t     :  y  2  3t '
             1                  2                      tại A’ và vuông góc với đường thẳng
                 z  2  2t        z  2t '
                                                            x 1 y  3 z  3
a) Lập pt mặt phẳng chứa  và song song với  .         ':            
                            1                   2               2    1    2
b) Lập phương trình đường vuông góc chung của hai      Câu 5a. (1,0 điểm) Trong mp phức, tìm tập các điểm
đường thẳng  và  .                                   M biểu diễn các số phức sau
               1       2
Câu 5a. (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số               1 z  i  z
phức 3z2  2iz  1  0 .                               2. Theo chương trình Nâng cao
2. Theo chương trình Nâng cao                          Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho bốn
Câu 4b. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxyz cho            điểm A(1; 1;2) , B(1;3; 2) , C (4;3; 2) , D(2; 1;5)
 A(2; 2;0) ; B(4;2; 2) .                             a/ Chứng minh bốn điểm A, B, C , D là bốn đỉnh của
    a) Lập phương trình mp trung trực của đoạn         tứ diện.
        thẳng AB.                                      b/ Tìm hình chiếu A’ của A trên mặt phẳng (BCD).
    b) Lập phương trình mp (P) vuông góc với AB        c/ Tính độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường
        và cách M (1; 1;0) một khoảng bằng 3.         thẳng AB và CD.
Câu 5b. (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số   Câu 5b. (1,0 điểm) Cho số phức z  2  2i 3
phức z2  iz  5  0 .                                Viết số phức dưới dạng lượng giác và tìm số phức z1
                                                       sao cho z1  z .
                                                                   4



Ths. Nguyễn Thanh Quang             THPT Bình Sơn        Ths. Nguyễn Thanh Quang           THPT Bình Sơn
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT                        MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT

                           ĐỀ 3                                                  ĐỀ 4

I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC                         I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC
THÍ SINH (7,0 điểm)                                       THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) cho hàm số y  x 4  2 x 2  1,(C )     Câu 1. (3,0 điểm) cho hàm số y 
                                                                                             1 3
                                                                                               x  x 2 , (C )
a/ Khảo sát hàm số.                                                                          3
                                                 3        a/ Khảo sát hàm số.
b/ Viết pttt của (C ) tại điểm có hoành độ x             b/ Viết pttt của (C ) biết tiếp tuyến đi qua A(3;0) .
                                                 2
thuộc (C ) .                                              c/ Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới
c/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục    hạn bởi (C ) và các đường y  0, x  0, x  3 quay
hoành.                                                    quanh Ox.
Câu 2. (3,0 điểm)                                         Câu 2. (3,0 điểm)
             2 x2      x                                 a/ Giải bất phương trình
a/ Giải pt 2        9.2  2  0 .                               x1        x
                                                         1         1
                      2 sin 2 x                                          2 log 4 8 .
b/ Tính tích phân I               dx .                  4          16 
                      0 4  cos 2 x                                                       x3
                                                          b/ Tính tích phân sau I   2 dx .
                                                                                      1

                                                                                      0
                                                                                        x 1
Câu 3. (1,0 điểm) Diện tích xung quanh của một            c/ Tìm GTLN, GTNN của hàm số
hình chóp tam giác đều gấp 5 lần diện tích đáy. Hãy          1
tìm góc ở đỉnh của một mặt bên.                           y  x 2  11x  30ln( x  2) trên [0; 4] .
                                                             2
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)                                 Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC biết
                                                                                         o
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần      SA=SB=SC =a, góc ASB  60 , BSC  90 ,
                                                                                                    o

dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2)                  o
                                                          CSA  120 . Xác định tâm và tính bán kính đường
1. Theo chương trình Chuẩn                                tròn ngoại tiếp hình chóp nêu trên.
Câu 4a. (2,0 điểm). Cho ( ) : x  3 y  2 z  7  0 và
M (1;2; 5)                                               II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
a/ Tìm hình chiếu vuông góc M’ của điểm M trên            Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần
( ) .                                                    dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2)
b/ Lập phương trình chính tắc của đường thẳng qua M       1. Theo chương trình Chuẩn
và song song với đường thẳng  là giao tuyến của          Câu 4a. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho
hai mp ( ) và (  ) : 3x  y  2 z  3  0 .             M (2; 1;1) và hai mp ( ) : y  z  4  0 ;
Câu 5a. (1,0 điểm). Tìm số phức nghịch đảo của các        ( ') : 2 x  y  z  2  0
số phức z  3  i 5; z  5  2i 3 .                      a/ Lập phương trình tham số của đường thẳng  là
         1              2                                 giao tuyến của hai mp ( ) và ( ') .
2. Theo chương trình Nâng cao
                                                          b/ Tìm điểm M’ đối xứng với M qua .
Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho
                                                          Câu 5a. (1,0 điểm) Tìm tổng và tích hai số phức sau
                             x y 8 z 3
( P) : x  y  z  7  0 và  :                                1 i 3           i
                             1      4        2            z1           ; z2         .
a/ Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua  và                  1 i 3        i 3 1
vuông góc với (P).                                        2. Theo chương trình Nâng cao
b/ Viết phương trình hình chiếu vuông góc của  trên      Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho
(P).                                                      M (2; 1;1) và hai mp ( ) : y  z  4  0 ;
Câu 5b. (1,0 điểm) Viết số phức                           ( ') : 2 x  y  z  2  0
   2             2                                    a/ Lập phương trình tham số của đường thẳng  là
6  cos     i.sin     dưới dạng đại số.                 giao tuyến của hai mp ( ) và ( ') .
       3           3 
                                                          b/ Lập phương trình mp qua M và vuông góc với .
                                                          Viết pt mặt cầu tâm M và tiếp xúc với .
                                                          Câu 5b. (1,0 điểm) Tìm căn bậc hai của số phức
                                                          z  8  6i .


Ths. Nguyễn Thanh Quang               THPT Bình Sơn        Ths. Nguyễn Thanh Quang           THPT Bình Sơn
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT                      MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT

                      ĐỀ 5                                                        ĐỀ 6
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC                       I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC
THÍ SINH (7,0 điểm)                                     THÍ SINH (7,0 điểm)
                                      2x  1
Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y                (C)      Câu       1.       (3,0   điểm)           Cho        hàm     số
                                       x 1                   4        2
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C). Tính diện tích hình        y  x  mx  4m  12 (m là tham số)
phẳng giới hạn bởi (C) và hai trục tọa độ.              a/ Khảo sát vẽ (C) khi m=4.
b/ Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với      b/ Dùng (C) biện luận theo a số nghiệm của pt
đường thẳng x  y  2010  0 .                            4     2
                                                        x  4 x  4  2a  1  0 .
Câu 2. (3,0 điểm)
                                5                       Câu 2. (3,0 điểm)

                                                                                 
1. Giải bpt log x 2  log x   0                                     x             x
                          2     2                       a. 2  3  2  3  2log 4
                                                                                             2
                       ln 2 1  e x
2. Tính tích phân I             x dx
                                                                               2     x
                        0 1 e                          b. Tính tích phân I             dx
                                                                               11  x  1
                                           x 1
3. Tìm GTLN, GTNN của hs sau y  2                                      3      2
                                         x  x 1       c. Cho hs y  x  ax  bx  3a  2 . Tìm a, b để hs
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy           qua cực trị bằng 4 khi x  1 .
ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, AC=a. Gọi H là          Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác S.ABC có
trung điểm của AB, SH  ( ABCD) , SC hợp với đáy        các cạnh SA=a; SB= b; SC=c và lần lượt vuông góc
một góc 60o. Tính thể tích của hình chóp đã cho.        với nhau từng đôi một. Xác định tâm và tính bán kính
                                                        của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Tính cosin
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)                               của góc giữa hai đường thẳng AB và AC.
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần
dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2)     II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn                              Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần
Câu 4a. (2,0 điểm) Trong không gian cho I(2;3;1) và     dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2)
    x  2 y 1 z 1                                     1. Theo chương trình Chuẩn
:                
      1        2      2                                Câu 4a. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai
a/ Lập phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với  .   điểm A(1;2; 1); B(1;3;1) .
b/ Lập ptts của đường thẳng  ' qua I và vuông góc      a/ Lập phương trình chính tắc của đường thẳng AB và
với mp ( ) : x  2 y  z  3  0 .                     phương trình mp (OAB).
Câu 5a. (1,0 điểm) Giải pt sau trên tập số phức         b/ Tìm điểm M trên trục tung sao cho tam giác ABM
 z 1 
           2
                z 1                                    vuông tại M.
         2         30
 z  2i      z  2i
                                                        Câu 5a. (1,0 điểm) Cho z 
                                                                                          3
                                                                                              
                                                                                                  1
                                                                                                      i . Tính z3.
                                                                                     2   2
2. Theo chương trình Nâng cao                           2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai        Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai
                 x7 y3 z 9                           điểm A(1;2; 1); B(1;3;1) .
đường thẳng  :               
                   1       2      1                    a/ Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
         x  3 y 1 z 1                                thẳng AB và phương trình mp (OAB).
và  ' :                   .                          b/ Tìm phương trình tham số của hình chiếu A’B’ của
          7      2      3                              đường thẳng AB trên mp (Oxy).
a/ Lập phương trình mặt phẳng qua M (1; 2;3) và        Câu 5b. (1,0 điểm) Cho z  3  4i . Có tồn tại hay
vuông góc với  .                                                                          2
b/ Tìm độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường        không số phức Z  x  yi sao cho Z  z ?
thẳng  và  ' .
Câu 5b. (1,0 điểm) Tìm tập hợp điểm M biểu diễn số
phức z thỏa điều kiện z  i  z  1  2i .


Ths. Nguyễn Thanh Quang            THPT Bình Sơn         Ths. Nguyễn Thanh Quang                   THPT Bình Sơn
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT                               MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT

                                 ĐỀ 7                                                     ĐỀ 8
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC                                I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC
THÍ SINH (7,0 điểm)                                              THÍ SINH (7,0 điểm)
                                  3     2
Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y  x  3x  2 (C)                                                   x3
                                                                 Câu 1. (3,0 điểm) Cho hs y            có đồ thị (C)
a/ Khảo sát và vẽ (C).                                                                            x2
b/ Lập pttt của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với                a/ Khảo sát và vẽ đthị (C).
                                 1                               b/ Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng
đường thẳng  : y                 x  2010 .                   (d): y=mx+1 cắt đồ thị hs đã cho tại hai điểm phân
                                 24
Câu 2. (3,0 điểm)                                                biệt.
                                                                 Câu 2. (3,0 điểm)
1/ Giải bpt sau 2
                    x 2  x 8
                                  413 x                            1. Giải pt sau 4log 9 x  log x 3  3
                                                                                    3
                                                                                2
            2
2/ Tính I   1  3sin x sin 2 xdx                                  2. Tính I   x dx
                                                                                0 x 9
                                                                                   2
            0
                                                                    3. Cho hs y  x tan x . CMR:
                         kx  2
3/ Tìm k để hàm số y              nghịch biến trên                      x2 y '' 2( x 2  y 2 )(1  y)  0
                        x  k 1
từng khoảng của tập xác định.                                    Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy
                                                                 ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ( ABCD) ,
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là                  SA=AC. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. Tìm
tam giác ABC vuông cân tại B, AB=a, SA  ( ABC ) ,               tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nêu trên.
SA  a 3 . Gọi M là trung điểm của AB, ( ) là mặt
phẳng qua M và vuông góc với AB.                                 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
                                                                 Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần
a/ Tính diện tích thiết diện cắt bởi ( ) và hình chóp.
                                                                 dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2)
b/ Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
                                                                 1. Theo chương trình Chuẩn
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần             Câu 4a. (2,0 điểm) Trong không gian cho
dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2)                  x2        y    z3
                                                                 :                       và mp
1. Theo chương trình Chuẩn                                              1      2      2
                                                                 ( ) : 2 x  y  z  5  0
Câu 4a. (2,0 điểm) Cho mặt cầu                                   a/ CMR  cắt ( ) . Tìm tọa độ giao điểm A đó.
        2   2   2
(S ) : x  y  z  4 x  2 y  4z  0 .                          b/ Viết pt đường thẳng d qua A, nằm trong mp ( ) và
a/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu đã cho.                 vuông góc với  .
b/ Lập ptts của đường thẳng qua tâm mặt cầu và                   Câu 5a. (1,0 điểm) Cho z  i 2  3 . Viết số phức
vuông góc với mặt phẳng ( ) : 3x  y  z  1  0 .              liên hợp của z và tìm số phức nghịch đảo của z.
Câu 5a. (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số
               2
phức (1  i ) x  2(1  i ) x  1  3i  0 .                     2. Theo chương trình Nâng cao
                                                                 Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian cho
2. Theo chương trình Nâng cao
                                                                     x2        y    z3
Câu 4b. (2,0 điểm) Cho mặt cầu                                   :                       và mp
        2   2   2                                                       1      2      2
(S ) : x  y  z  4 x  2 y  4z  0 .                          ( ) : 2 x  y  z  5  0
a/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu đã cho.                 a/ CMR  cắt ( ) . Tìm tọa độ giao điểm A đó.
b/ Lập ptts của đường thẳng qua tâm mặt cầu và song              b/ Viết pt hình chiếu  ' của đường thẳng  trên mp
song với đường thẳng  là giao tuyến hai mp                      ( ) .
( ) : 3x  y  z  1  0 , ( ') : x  2 y  4 z  1  0 .
                                                                 Câu 5b. (1,0 điểm) Cho pt z2 +18z +1681 = 0. Giải
Câu 5b. (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số             pt và tìm số phức liên hợp của các nghiệm của pt trên.
phức z  z 2 .
             ----------------Hết ----------------                            ----------------Hết ----------------

Ths. Nguyễn Thanh Quang                          THPT Bình Sơn     Ths. Nguyễn Thanh Quang               THPT Bình Sơn
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT                          MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT

                          ĐỀ 9                                                               ĐỀ 10

I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC                          I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC
THÍ SINH (7,0 điểm)                                        THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y   x 4  4 x 2  3 (C)                                      3     2
                                                           Câu 1. (3,0 điểm) Cho hs y   x  3x  1 , (C)
a/ Khảo sát vẽ (C)                                         a/ Khảo sát và vẽ (C).
b/ Với giá trị nào của m thì đthẳng  : y  2m  1 cắt     b/ Dùng đồ thị (C) tìm k để pt sau có 3 nghiệm phân
(C) tại 4 điểm phân biệt.                                          3     2
                                                           biệt : x  3x  k  0 .
Câu 2. (3,0 điểm)
                                                           Câu 2. (3,0 điểm)
                ln(1sin )
                        2  log ( x 2  3 x)  0           a. Cho hs y  e
                                                                               x2  x
a. Giải bpt : e                                                                          . Giải phương trình
                                 2
                                                          y '' y ' 2 y  0 .
                      2                                                                  
                                x    x
b. Tính tích phân I   (1  sin )cos dx                   b. Tính tích phân I  
                                                                                         2    sin 2 x
                                2    2                                                                  dx
                                                                                         0 (2  sinx)
                                                                                                      2
                      0

                                        ex                                                                          x
c. Tìm GTLN, GTNN của hs y                  trên [ln2;    c. Tìm GTLN, GTNN nếu có của hs y  2 x 1 .
                                                                                                                    2


                                      e x +e
                                                           Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình nón có đỉnh S, AB là
ln4].
                                                           một dây cung của đáy, khoảng cách từ tâm O của đáy
Câu 3. (1,0 điểm)        Cho hình lăng trụ tam giác
ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể         đến AB bằng a, góc SAO  30o , SAB  60o . Tính độ
tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại      dài đường sinh theo a.
tiếp hình lăng trụ theo a.
                                                           II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)                                  Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần       dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2)
dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2)        1. Theo chương trình Chuẩn
1. Theo chương trình Chuẩn                                 Câu 4a. (2,0 điểm) Trong không gian cho tam giác
Câu 4a. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai đt        ABC với các đỉnh là A(0; 2;1) ; B(3;1;2) ;
      x  2  2t                                          C (1; 1;4) .
     
d : y  3        và d 2 : x  2  y  1  z               a/ Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến
  1                                 1 2                   kẻ từ đỉnh A của tam giác.
     z  t                  1
                                                          b/ Viết ptts của đường thẳng qua C và vuông góc với
a/ CMR hai đường thẳng vuông góc với nhau nhưng            mp (OAB).
không cắt nhau.                                            Câu 5a. (1,0 điểm) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi
b/ Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng nêu trên.                        1
Câu 5a. (1,0 điểm) Tìm môđun của số phức                   (C): y          , hai đường thẳng x=0, x=a>0 và trục
                     3                                               2x  1
z  1  4i  (1  i )                                      hoành. Tìm a để diện tích hình phẳng (H) bằng ln a .
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai           2. Theo chương trình Nâng cao
                                                           Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho
         x  2  2t                                       M (1;4;2) và hai mp ( ) : 2 x  y  z  6  0 ,
                               x  2 y 1 z
đt d :  y  3         và d 2 :                          ( ') : x  2 y  2 z  2  0 .
     1                                 1 2
        z  t                    1
                                                           a/ CMR hai mp cắt nhau. Lập phương trình tham số
        
a/ CMR hai đường thẳng vuông góc với nhau nhưng            của giao tuyến của hai mp trên.
không cắt nhau.                                            b/ Tìm hình chiếu H của điểm M trên ( ) .
b/ Tìm độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường                                                             1 i
                                                           Câu 5b. (1,0 điểm) Cho số phức z                        . Tính giá
thẳng nêu trên.                                                                                              1 i
Câu 5b. (1,0 điểm) Tìm phần thực và phần ảo của số
          1 i 1 i                                        trị của z 2010 .
phức z                                                          ---------------------- hết ------------------------
          1 i 1 i
      --------------------- hết ------------------------


Ths. Nguyễn Thanh Quang              THPT Bình Sơn           Ths. Nguyễn Thanh Quang                     THPT Bình Sơn
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT                          MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT
                          ĐỀ 11                                                    ĐỀ 12
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC                          I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC
THÍ SINH (7đ)                                              THÍ SINH (7đ)
                         2x 1
Câu 1. (3đ) Cho hs y           (C)
                          x2                              Câu 1. (3đ) Cho hàm số y  x 4  8x 2  7 , (C)
a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hs.                               a/ Khảo sát và vẽ (C).
                  2sin x  1                               b/ Tìm các giá trị của tham số m để  : y  mx  9 tiếp
b/ Tìm m để pt                m có đúng hai nghiệm
                  sin x  2                                xúc với đồ thị của hs đã cho.
thuộc  0;                                               Câu 2. (3đ)
Câu 2. (3đ)                                                a. Giải bpt log 2 (2x  1).log 2 (2 x1  2)  12
                                                                                   
a. Giải bpt :   5   x
                         51    x
                                     40                                          4
                          1                                b. Tính tích phân I   (2 x  1)sin 2 x.dx
                                x2
b. Tính tích phân I                dx                                            0
                              x2  4                                                          3x  1
                                                           c. Tìm GTLN, GTNN của hs y               trên 1;3 .
                          0

c. So sánh log3 6 và log 7 4                                                                   x2
Câu 3. (1đ) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có           Câu 3. (1đ) Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A ' B ' C ' D '
                                                          có cạnh đáy bằng a, đường chéo tạo với đáy một góc
đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC  b , C  60o ,
đường chéo BC’ của mặt bên (BB’C’C) tạo với mp             45o . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ này.
(AA’C’C) một góc 30o .
                                                           II. PHẦN RIÊNG (3đ)
a/ Tính độ dài đoạn AC’.
                                                           Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc
b/ Tính thể tích của khối lăng trụ.
                                                           phần 2)
II. PHẦN RIÊNG (3đ)                                        1. Theo chương trình Chuẩn
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc          Câu 4a. (2đ) Trong không gian Oxyz, cho A(1;2;3)
phần 2)                                                                         x  2 y 1 z
1. Theo chương trình Chuẩn                                 và đường thẳng  :              .
                                                                                  1    2     1
Câu 4a. (2đ) Trong không gian Oxyz cho mp
                                                           a/ Lập pt mp ( ) qua A và vuông góc với  . Tìm
( P) : x  y  z  1  0
a/ Lập pt mặt cầu tâm I (2;  1;3) và nhận ( P) làm mp     tọa độ giao điểm của ( ) và  .
tiếp diện.                                                 b/ Viết pt mặt cầu tâm A và tiếp xúc với  .
                   x  1  a 2t                           Câu 5a. (1đ) Tìm nghiệm phức z1 , z2 của pt
                                                          z 2  5z  5  0 và viết phần thực và phần ảo của số
b/ Tìm a để  :  y  2  3t song song với ( P)
                  z  a  t                               phức Z  2 z1  3z2 .
                  
Câu 5a. (1đ) Tìm các số thực x, y thỏa mãn                 2. Theo chương trình Nâng cao
                                                           Câu 4b. (2đ) Trong không gian Oxyz, cho A(1;2;3)
 x  3  5( y  4)i  5i  6 x
                                                                                     x  2 y 1 z
2. Theo chương trình Nâng cao                              và đường thẳng  :                       .
Câu 4b. (2đ) Trong không gian Oxyz cho mp                                              1       2      1
( P) : x  y  z  1  0                                   a/ Lập pt mp ( ) qua A và vuông góc với  . Tìm
a/ Lập pt mặt cầu tâm I (2; 1;3) và nhận ( P) làm mp      tọa độ giao điểm của ( ) và  .
tiếp diện.                                                 b/ Viết pt mặt cầu tâm A và tiếp xúc với  .
                    x  1  a 2t                          Câu 5b. (1đ) Cho z1 , z2 là 2 nghiệm phức của pt
                   
b/ Tìm a để  :  y  2  3t song song với ( P)                                                                1 1
                                                            z 2  2 z  11  0 . Tính giá trị các số phức 2 ; 2
                   z  a  t                                                                                  z1 z2
                   
Câu 5b. (1đ) Tìm căn bậc hai của số phức 3  4i                     --------------------- hết ------------------------

      --------------------- hết ------------------------




Ths. Nguyễn Thanh Quang                   THPT Bình Sơn      Ths. Nguyễn Thanh Quang              THPT Bình Sơn
MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT                                MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT

               ĐỀ 13                                                             ĐỀ 14
I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC                                 I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC
THÍ SINH (7đ)                                                     THÍ SINH (7đ)
Câu 1. (3đ) Cho hs y  x3  3x 2  m                                                        3  2x
                                          (1)                     Câu 1. (3đ) Cho hs y            (C)
a/ Khảo sát và vẽ đthị hs (1) khi m  2 .                                                    x 1
b/ Tìm tất cả các giá trị của m để (1) có hai điểm                a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hs đã cho.
phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ.                           b/ Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng
Câu 2. (3đ)                                                        : y  mx  2 cắt đồ thị hs đã cho tại hai điểm phân
a. Giải bpt 2.14 x  3.49 x  4 x  0                             biệt.
b. Tìm nguyên hàm F ( x) của hs                                   c/ Tìm các điểm trên (C) có tọa độ là những số
                                                                  nguyên?
        x3  3x 2  3x  5 biết          1                        Câu 2. (3đ)
f ( x)                         F (0)   .
              x 1                       2                                           2x  1
c. Tính đạo hàm của hs y  x  ln | sinx  cos x |
                                2                                 a. Giải bpt: log 1        0
                                                                                   2 x 1
Câu 3. (1đ) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có                                       

                                                                  b. Tính tích phân I   (sin x  cos2 x) dx
                                                                                        2
 AB  a , SA  a 3 . Một hình trụ có đáy nội tiếp hình
vuông ABCD , chiều cao bằng chiều cao của hình                                          0      2
chóp. Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể               c. Tính log 6.log 9.log 2
                                                                              3      8      6
tích khối trụ tương ứng.                                          Câu 3. (1đ) Cho hình chóp đều S . ABCD có AB  a ,
II. PHẦN RIÊNG (3đ)
                                                                  góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Tìm tâm và
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc
                                                                  tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp, tính tỉ số
phần 2)
                                                                  thể tích của khối chóp và khối cầu theo a.
1. Theo chương trình Chuẩn
                            x  3 y 1 z  2
Câu 4a. (2đ) Cho  :                              và            II. PHẦN RIÊNG (3đ)
                              1      1       2                   Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc
      x   t '                                                  phần 2)
                                                                 1. Theo chương trình Chuẩn
 ' :  y  2  3t '
      z                                                         Câu 4a. (2đ) Trong không gian Oxyz cho ba điểm
              2t '
a/ Chứng minh ,  ' chéo nhau và vuông góc với                    A(1;2;4), B(3; 2;2), C (6;0;1)
nhau.                                                             a/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình
b/ Tìm khoảng cách giữa hai đường ,  ' .                        hành. Tính diện tích hình bình hành đó.
Câu 5a. (1đ) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của pt                b/ Lập ptts của đường thẳng qua tâm hình bình hành
                                                                   ABCD và cách đều hai điểm A, B.
                                           1
2 z 2  3z  2  0 . Tìm số A                                    Câu 5a. (1đ) Tìm môđun của số phức sau z  1  3i
                                        z1  z2                                                              i 2
2. Theo chương trình Nâng cao                                     2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 4b. (2đ) Cho  : x  3  y  1  z  2                   và
                           1  1       2                          Câu 4b. (2đ) Trong không gian Oxyz cho ba điểm
      x   t '                                                   A(1;2;4), B(3; 2;2), C (6;0;1)
                                                                 a/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình
 ' :  y  2  3t '
      z                                                         hành. Tìm điểm C ' đối xứng với C qua đường thẳng
              2t '                                                AB .
a/ Chứng minh ,  ' chéo nhau và vuông góc với                   b/ Tìm x, y để ba điểm E ( x; y;1) , A, B thẳng hàng.
nhau.                                                                                                x2  x  2
b/ Lập pt mp qua M (2; 1; 2) và song song với hai               Câu 5b. (1đ) Cho hàm số y                     , (C )
                                                                                                        x 1
đường thẳng ,  ' .                                              Tìm điểm A thuộc trục hoành sao cho qua A chỉ vẽ
                            log 2 x  log 2 y  1                được duy nhất một tiếp tuyến với (C).
Câu 5b. (1đ) Giải hệ 
                                                                         -----------------------------------------------
                            4 y  x  12  0
                                2


           -----------------------------------------------
                                                                  Khoảng cách giữa đạo đức và thói xấu hẹp đến nỗi chỉ vừa
Có người không dám bước vì sợ gãy chân, nhưng sợ gãy
                                                                  đủ cho một hoàn cảnh xen vào.
chân mà không dám bước thì khác nào chân đã gãy !
Ths. Nguyễn Thanh Quang                       THPT Bình Sơn         Ths. Nguyễn Thanh Quang            THPT Bình Sơn

More Related Content

What's hot

Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thế Giới Tinh Hoa
 
Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011BẢO Hí
 
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012Thế Giới Tinh Hoa
 
19 dethi-hk1-toan12-2011 - truonghocso.com
19 dethi-hk1-toan12-2011 - truonghocso.com19 dethi-hk1-toan12-2011 - truonghocso.com
19 dethi-hk1-toan12-2011 - truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bìnhToán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bìnhViệt Nam Tổ Quốc
 
Toan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkiToan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkichutieu79
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k aThế Giới Tinh Hoa
 
Bai tap hay khao sat ham so toan 12
Bai tap hay khao sat ham so toan 12Bai tap hay khao sat ham so toan 12
Bai tap hay khao sat ham so toan 12ruanwende
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,DĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,Ddlinh123
 
Trắc nghiệm nâng cao MATH12
Trắc nghiệm nâng cao MATH12 Trắc nghiệm nâng cao MATH12
Trắc nghiệm nâng cao MATH12 Bui Loi
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThế Giới Tinh Hoa
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014Oanh MJ
 
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toankennyback209
 
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)BẢO Hí
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối Adlinh123
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.comHuynh ICT
 
22 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-201122 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-2011trongphuckhtn
 
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án youngunoistalented1995
 

What's hot (20)

Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
Thi thử toán trần phú ht 2012 lần 2
 
Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011Toan pt.de063.2011
Toan pt.de063.2011
 
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
Thi thử toán nguyễn khuyến tphcm 2012
 
19 dethi-hk1-toan12-2011 - truonghocso.com
19 dethi-hk1-toan12-2011 - truonghocso.com19 dethi-hk1-toan12-2011 - truonghocso.com
19 dethi-hk1-toan12-2011 - truonghocso.com
 
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bìnhToán 2 ab 2012 thpt công nghiệp   hòa bình
Toán 2 ab 2012 thpt công nghiệp hòa bình
 
Hinh hoc-affine
Hinh hoc-affineHinh hoc-affine
Hinh hoc-affine
 
Toan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hkiToan 12 on thi hki
Toan 12 on thi hki
 
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k aKhảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k a
Khảo sát toán chuyên vĩnh phúc 2011 lần 4 k a
 
Bai tap hay khao sat ham so toan 12
Bai tap hay khao sat ham so toan 12Bai tap hay khao sat ham so toan 12
Bai tap hay khao sat ham so toan 12
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,DĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối B,D
 
Trắc nghiệm nâng cao MATH12
Trắc nghiệm nâng cao MATH12 Trắc nghiệm nâng cao MATH12
Trắc nghiệm nâng cao MATH12
 
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k abThi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
Thi thử toán chuyên phan bội châu na 2011 lần 2 k ab
 
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
đề thi và đáp án chuyên vĩn phúc 2014
 
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
23 de thi thu tuyen sinh quoc gia mon toan
 
Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)Toan pt.de019.2010(+17de)
Toan pt.de019.2010(+17de)
 
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối AĐề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
Đề thi thử Toán - Chuyên Vĩnh Phúc 2014 lần 4 Khối A
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
 
22 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-201122 de on-hki-toan11-2011
22 de on-hki-toan11-2011
 
đề Khó
đề Khóđề Khó
đề Khó
 
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
đề thi thử toán ĐH Vinh lần 3 + đáp án
 

Similar to đề Thi tn 2 cot

TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]Phát Lê
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k bThế Giới Tinh Hoa
 
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]Phát Lê
 
20 bộ đề ôn toán 12 truonghocso.com
20 bộ đề ôn toán 12   truonghocso.com20 bộ đề ôn toán 12   truonghocso.com
20 bộ đề ôn toán 12 truonghocso.comThế Giới Tinh Hoa
 
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán HayZaj Bé Đẹp
 
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012Việt Buzz
 
đề Thi đại học môn toán; khối b
đề Thi đại học môn toán; khối bđề Thi đại học môn toán; khối b
đề Thi đại học môn toán; khối bHồ Việt
 
De toan a 2009
De toan a 2009De toan a 2009
De toan a 2009Quyen Le
 
De toan b_2010
De toan b_2010De toan b_2010
De toan b_2010ntquangbs
 
De toan b_2010
De toan b_2010De toan b_2010
De toan b_2010ntquangbs
 
đề Thi thử đại học 2015
đề Thi thử đại học 2015đề Thi thử đại học 2015
đề Thi thử đại học 2015Zaj Bé Đẹp
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Hồng Quang
 
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnViệt Nam Tổ Quốc
 
Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012
Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012
Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012Jo Calderone
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k d
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k dThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k d
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k dThế Giới Tinh Hoa
 
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013adminseo
 
De toan aa1 2012
De toan aa1 2012De toan aa1 2012
De toan aa1 2012Quyen Le
 

Similar to đề Thi tn 2 cot (20)

TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
TẠP CHÍ LỘ ĐỀ SỐ 2 [ TRƯỜNG HỌC SỐ ]
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k bThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k b
 
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]Đề Thi thử đại học lần 5   toán [trường học số]
Đề Thi thử đại học lần 5 toán [trường học số]
 
20 bộ đề ôn toán 12 truonghocso.com
20 bộ đề ôn toán 12   truonghocso.com20 bộ đề ôn toán 12   truonghocso.com
20 bộ đề ôn toán 12 truonghocso.com
 
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
25 Đề Thi thử quốc gia năm 2015 môn Toán Hay
 
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
De thi thu dai hoc chuyen phan boi chau 2012
 
đề Thi đại học môn toán; khối b
đề Thi đại học môn toán; khối bđề Thi đại học môn toán; khối b
đề Thi đại học môn toán; khối b
 
De toan a 2009
De toan a 2009De toan a 2009
De toan a 2009
 
Toán 1 truonghocso.com
Toán 1 truonghocso.comToán 1 truonghocso.com
Toán 1 truonghocso.com
 
De toan b_2010
De toan b_2010De toan b_2010
De toan b_2010
 
De toan b_2010
De toan b_2010De toan b_2010
De toan b_2010
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
De toan a
De toan aDe toan a
De toan a
 
đề Thi thử đại học 2015
đề Thi thử đại học 2015đề Thi thử đại học 2015
đề Thi thử đại học 2015
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
 
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hnToán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
Toán 2 2010 khối thpt chuyên vật lý, thpt chuyên đhkhtn, đhqg hn
 
Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012
Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012
Thi thử Đại Học Toán Chuyên Thái Bình lần 5, khối D, 2012
 
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k d
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k dThi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k d
Thi thử toán chuyên thái bình 2012 lần 5 k d
 
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
De thi thu dai hoc mon toan nam 2013
 
De toan aa1 2012
De toan aa1 2012De toan aa1 2012
De toan aa1 2012
 

More from ntquangbs

Một số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpMột số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpntquangbs
 
Lên mạng 121
Lên mạng 121Lên mạng 121
Lên mạng 121ntquangbs
 
Lên mạng 10
Lên mạng 10Lên mạng 10
Lên mạng 10ntquangbs
 
Lên mạng 12
Lên mạng 12Lên mạng 12
Lên mạng 12ntquangbs
 
Lên mạng 1
Lên mạng 1Lên mạng 1
Lên mạng 1ntquangbs
 
đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011ntquangbs
 
đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011ntquangbs
 
đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011ntquangbs
 
đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)ntquangbs
 
Bo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkiBo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkintquangbs
 
De cuong k11 ban a -hki-2009-2010
De cuong k11   ban a -hki-2009-2010De cuong k11   ban a -hki-2009-2010
De cuong k11 ban a -hki-2009-2010ntquangbs
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhntquangbs
 
Bo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkiBo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkintquangbs
 
đA kt 1 tiết
đA kt 1 tiếtđA kt 1 tiết
đA kt 1 tiếtntquangbs
 
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784ntquangbs
 
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783ntquangbs
 
The green house effect
The green house effectThe green house effect
The green house effectntquangbs
 
Da suc ct_dh_k10
Da suc ct_dh_k10Da suc ct_dh_k10
Da suc ct_dh_k10ntquangbs
 
De suc ct_dh_k10
De suc ct_dh_k10De suc ct_dh_k10
De suc ct_dh_k10ntquangbs
 

More from ntquangbs (20)

Một số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mpMột số bt về đường thẳng, mp
Một số bt về đường thẳng, mp
 
Lên mạng 121
Lên mạng 121Lên mạng 121
Lên mạng 121
 
Lên mạng 10
Lên mạng 10Lên mạng 10
Lên mạng 10
 
Lên mạng 12
Lên mạng 12Lên mạng 12
Lên mạng 12
 
Lên mạng 1
Lên mạng 1Lên mạng 1
Lên mạng 1
 
đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011đề Thi ka 2011
đề Thi ka 2011
 
đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011đề Thi toán ka 2011
đề Thi toán ka 2011
 
đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011đề Thi đh khối a 2011
đề Thi đh khối a 2011
 
đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)đề Cương 12 hki (2010-2011)
đề Cương 12 hki (2010-2011)
 
Bo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkiBo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hki
 
De cuong k11 ban a -hki-2009-2010
De cuong k11   ban a -hki-2009-2010De cuong k11   ban a -hki-2009-2010
De cuong k11 ban a -hki-2009-2010
 
Bài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánhBài tập ánh sánh
Bài tập ánh sánh
 
Bo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hkiBo ga giai tich 12nc hki
Bo ga giai tich 12nc hki
 
đA kt 1 tiết
đA kt 1 tiếtđA kt 1 tiết
đA kt 1 tiết
 
đS 111
đS 111đS 111
đS 111
 
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
Ke chuyen ve kim loai(q2) 784
 
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
Ke chuyen ve kim loai(q1) 783
 
The green house effect
The green house effectThe green house effect
The green house effect
 
Da suc ct_dh_k10
Da suc ct_dh_k10Da suc ct_dh_k10
Da suc ct_dh_k10
 
De suc ct_dh_k10
De suc ct_dh_k10De suc ct_dh_k10
De suc ct_dh_k10
 

đề Thi tn 2 cot

  • 1. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ 1 ĐỀ 2 I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC 1 THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y  x3  x 2  3x , 3 x  3 Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y  (C) 2x  1 a/ Khảo sát và vẽ (C). a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b/ Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến song song với b/ Chứng minh rằng đường thẳng (d ) : y  x  m đường thẳng  : 3x  y  2010  0 luôn cắt (C) tại hai điểm thuộc hai nhánh phân biệt. Câu 2. (3,0 điểm) Câu 2. (3,0 điểm) x 2x 1) Giải pt 3.6  3  2.2 2x a/ Giải bpt sau: log 2 x  log 2 x 8  4 1 1 2) Tính tích phân I=  ( x  3)e dx b/ Tính tích phân I   x3 (x 4  1)5dx x 1 0 3) Tìm m để hàm số c/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1 4 y  x3  mx 2  (m  6) x  (2m  1) đạt cực đại y  2sin x  sin 3 x trên đoạn [0; ] . 3 3 tại x  1 ? Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình vuông ABCD cạnh a . I hình vuông cạnh a. SA  ( ABCD), SA  a . M là là trung điểm AB. Qua I dựng đường thẳng vuông góc trung điểm của SC. với (ABCD) và trên đó lấy điểm S sao cho a/ Tính thể tích hình chóp S . ABCD . 2 IS  a 3 . b/ ( ) là mặt phẳng qua M và song song với BD chia 1/ CMR tam giác SAD vuông. hình chóp thành hai phần. Tính thể tích mỗi phần đó. 2/ Tính thể tích hình chóp S.ACD rồi suy ra khoảng II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) cách từ C đến mp (SAD). Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2) II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần Câu 4a. (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz cho bốn dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2) điểm A(1; 1;2) , B(1;3; 2) , C (4;3; 2) , D(4; 1; 2) 1. Theo chương trình Chuẩn a/ Chứng minh bốn điểm A, B, C , D đồng phẳng. Câu 4a. (2,0 điểm). Trong không gian Oxyz cho hai b/ Gọi A’ là hình chiếu của A trên mặt phẳng Oxy. x  3  t x   t ' Viết pt mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A’, B, C, D.   c/ Viết phương trình đường thẳng  tiếp xúc với (S) đường thẳng  :  y  1  t  :  y  2  3t ' 1 2 tại A’ và vuông góc với đường thẳng  z  2  2t  z  2t '   x 1 y  3 z  3 a) Lập pt mặt phẳng chứa  và song song với  .  ':   1 2 2 1 2 b) Lập phương trình đường vuông góc chung của hai Câu 5a. (1,0 điểm) Trong mp phức, tìm tập các điểm đường thẳng  và  . M biểu diễn các số phức sau 1 2 Câu 5a. (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số 1 z  i  z phức 3z2  2iz  1  0 . 2. Theo chương trình Nâng cao 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho bốn Câu 4b. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxyz cho điểm A(1; 1;2) , B(1;3; 2) , C (4;3; 2) , D(2; 1;5) A(2; 2;0) ; B(4;2; 2) . a/ Chứng minh bốn điểm A, B, C , D là bốn đỉnh của a) Lập phương trình mp trung trực của đoạn tứ diện. thẳng AB. b/ Tìm hình chiếu A’ của A trên mặt phẳng (BCD). b) Lập phương trình mp (P) vuông góc với AB c/ Tính độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường và cách M (1; 1;0) một khoảng bằng 3. thẳng AB và CD. Câu 5b. (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số Câu 5b. (1,0 điểm) Cho số phức z  2  2i 3 phức z2  iz  5  0 . Viết số phức dưới dạng lượng giác và tìm số phức z1 sao cho z1  z . 4 Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn
  • 2. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ 3 ĐỀ 4 I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) cho hàm số y  x 4  2 x 2  1,(C ) Câu 1. (3,0 điểm) cho hàm số y  1 3 x  x 2 , (C ) a/ Khảo sát hàm số. 3 3 a/ Khảo sát hàm số. b/ Viết pttt của (C ) tại điểm có hoành độ x  b/ Viết pttt của (C ) biết tiếp tuyến đi qua A(3;0) . 2 thuộc (C ) . c/ Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới c/ Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C ) và trục hạn bởi (C ) và các đường y  0, x  0, x  3 quay hoành. quanh Ox. Câu 2. (3,0 điểm) Câu 2. (3,0 điểm) 2 x2 x a/ Giải bất phương trình a/ Giải pt 2  9.2  2  0 . x1 x  1 1 2 sin 2 x      2 log 4 8 . b/ Tính tích phân I   dx . 4  16  0 4  cos 2 x x3 b/ Tính tích phân sau I   2 dx . 1 0 x 1 Câu 3. (1,0 điểm) Diện tích xung quanh của một c/ Tìm GTLN, GTNN của hàm số hình chóp tam giác đều gấp 5 lần diện tích đáy. Hãy 1 tìm góc ở đỉnh của một mặt bên. y  x 2  11x  30ln( x  2) trên [0; 4] . 2 II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC biết o Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần SA=SB=SC =a, góc ASB  60 , BSC  90 , o dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2) o CSA  120 . Xác định tâm và tính bán kính đường 1. Theo chương trình Chuẩn tròn ngoại tiếp hình chóp nêu trên. Câu 4a. (2,0 điểm). Cho ( ) : x  3 y  2 z  7  0 và M (1;2; 5) II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) a/ Tìm hình chiếu vuông góc M’ của điểm M trên Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần ( ) . dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2) b/ Lập phương trình chính tắc của đường thẳng qua M 1. Theo chương trình Chuẩn và song song với đường thẳng  là giao tuyến của Câu 4a. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai mp ( ) và (  ) : 3x  y  2 z  3  0 . M (2; 1;1) và hai mp ( ) : y  z  4  0 ; Câu 5a. (1,0 điểm). Tìm số phức nghịch đảo của các ( ') : 2 x  y  z  2  0 số phức z  3  i 5; z  5  2i 3 . a/ Lập phương trình tham số của đường thẳng  là 1 2 giao tuyến của hai mp ( ) và ( ') . 2. Theo chương trình Nâng cao b/ Tìm điểm M’ đối xứng với M qua . Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho Câu 5a. (1,0 điểm) Tìm tổng và tích hai số phức sau x y 8 z 3 ( P) : x  y  z  7  0 và  :   1 i 3 i 1 4 2 z1  ; z2  . a/ Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua  và 1 i 3 i 3 1 vuông góc với (P). 2. Theo chương trình Nâng cao b/ Viết phương trình hình chiếu vuông góc của  trên Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho (P). M (2; 1;1) và hai mp ( ) : y  z  4  0 ; Câu 5b. (1,0 điểm) Viết số phức ( ') : 2 x  y  z  2  0  2 2  a/ Lập phương trình tham số của đường thẳng  là 6  cos  i.sin  dưới dạng đại số. giao tuyến của hai mp ( ) và ( ') .  3 3  b/ Lập phương trình mp qua M và vuông góc với . Viết pt mặt cầu tâm M và tiếp xúc với . Câu 5b. (1,0 điểm) Tìm căn bậc hai của số phức z  8  6i . Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn
  • 3. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ 5 ĐỀ 6 I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) THÍ SINH (7,0 điểm) 2x  1 Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y  (C) Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số x 1 4 2 a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C). Tính diện tích hình y  x  mx  4m  12 (m là tham số) phẳng giới hạn bởi (C) và hai trục tọa độ. a/ Khảo sát vẽ (C) khi m=4. b/ Viết pttt của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với b/ Dùng (C) biện luận theo a số nghiệm của pt đường thẳng x  y  2010  0 . 4 2 x  4 x  4  2a  1  0 . Câu 2. (3,0 điểm) 5 Câu 2. (3,0 điểm)     1. Giải bpt log x 2  log x   0 x x 2 2 a. 2  3  2  3  2log 4 2 ln 2 1  e x 2. Tính tích phân I   x dx 2 x 0 1 e b. Tính tích phân I   dx 11  x  1 x 1 3. Tìm GTLN, GTNN của hs sau y  2 3 2 x  x 1 c. Cho hs y  x  ax  bx  3a  2 . Tìm a, b để hs Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy qua cực trị bằng 4 khi x  1 . ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, AC=a. Gọi H là Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp tam giác S.ABC có trung điểm của AB, SH  ( ABCD) , SC hợp với đáy các cạnh SA=a; SB= b; SC=c và lần lượt vuông góc một góc 60o. Tính thể tích của hình chóp đã cho. với nhau từng đôi một. Xác định tâm và tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. Tính cosin II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) của góc giữa hai đường thẳng AB và AC. Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2) II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) 1. Theo chương trình Chuẩn Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần Câu 4a. (2,0 điểm) Trong không gian cho I(2;3;1) và dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2) x  2 y 1 z 1 1. Theo chương trình Chuẩn :   1 2 2 Câu 4a. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai a/ Lập phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với  . điểm A(1;2; 1); B(1;3;1) . b/ Lập ptts của đường thẳng  ' qua I và vuông góc a/ Lập phương trình chính tắc của đường thẳng AB và với mp ( ) : x  2 y  z  3  0 . phương trình mp (OAB). Câu 5a. (1,0 điểm) Giải pt sau trên tập số phức b/ Tìm điểm M trên trục tung sao cho tam giác ABM  z 1  2 z 1 vuông tại M.   2 30  z  2i  z  2i Câu 5a. (1,0 điểm) Cho z  3  1 i . Tính z3. 2 2 2. Theo chương trình Nâng cao 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai x7 y3 z 9 điểm A(1;2; 1); B(1;3;1) . đường thẳng  :   1 2 1 a/ Lập phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn x  3 y 1 z 1 thẳng AB và phương trình mp (OAB). và  ' :   . b/ Tìm phương trình tham số của hình chiếu A’B’ của 7 2 3 đường thẳng AB trên mp (Oxy). a/ Lập phương trình mặt phẳng qua M (1; 2;3) và Câu 5b. (1,0 điểm) Cho z  3  4i . Có tồn tại hay vuông góc với  . 2 b/ Tìm độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường không số phức Z  x  yi sao cho Z  z ? thẳng  và  ' . Câu 5b. (1,0 điểm) Tìm tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z  i  z  1  2i . Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn
  • 4. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ 7 ĐỀ 8 I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) THÍ SINH (7,0 điểm) 3 2 Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y  x  3x  2 (C) x3 Câu 1. (3,0 điểm) Cho hs y  có đồ thị (C) a/ Khảo sát và vẽ (C). x2 b/ Lập pttt của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với a/ Khảo sát và vẽ đthị (C). 1 b/ Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng đường thẳng  : y   x  2010 . (d): y=mx+1 cắt đồ thị hs đã cho tại hai điểm phân 24 Câu 2. (3,0 điểm) biệt. Câu 2. (3,0 điểm) 1/ Giải bpt sau 2 x 2  x 8  413 x 1. Giải pt sau 4log 9 x  log x 3  3  3 2 2 2/ Tính I   1  3sin x sin 2 xdx 2. Tính I   x dx 0 x 9 2 0 3. Cho hs y  x tan x . CMR: kx  2 3/ Tìm k để hàm số y  nghịch biến trên x2 y '' 2( x 2  y 2 )(1  y)  0 x  k 1 từng khoảng của tập xác định. Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA  ( ABCD) , Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy là SA=AC. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. Tìm tam giác ABC vuông cân tại B, AB=a, SA  ( ABC ) , tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nêu trên. SA  a 3 . Gọi M là trung điểm của AB, ( ) là mặt phẳng qua M và vuông góc với AB. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần a/ Tính diện tích thiết diện cắt bởi ( ) và hình chóp. dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2) b/ Tính thể tích của khối chóp S.ABC. 1. Theo chương trình Chuẩn II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần Câu 4a. (2,0 điểm) Trong không gian cho dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2) x2 y z3 :   và mp 1. Theo chương trình Chuẩn 1 2 2 ( ) : 2 x  y  z  5  0 Câu 4a. (2,0 điểm) Cho mặt cầu a/ CMR  cắt ( ) . Tìm tọa độ giao điểm A đó. 2 2 2 (S ) : x  y  z  4 x  2 y  4z  0 . b/ Viết pt đường thẳng d qua A, nằm trong mp ( ) và a/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu đã cho. vuông góc với  . b/ Lập ptts của đường thẳng qua tâm mặt cầu và Câu 5a. (1,0 điểm) Cho z  i 2  3 . Viết số phức vuông góc với mặt phẳng ( ) : 3x  y  z  1  0 . liên hợp của z và tìm số phức nghịch đảo của z. Câu 5a. (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số 2 phức (1  i ) x  2(1  i ) x  1  3i  0 . 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian cho 2. Theo chương trình Nâng cao x2 y z3 Câu 4b. (2,0 điểm) Cho mặt cầu :   và mp 2 2 2 1 2 2 (S ) : x  y  z  4 x  2 y  4z  0 . ( ) : 2 x  y  z  5  0 a/ Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu đã cho. a/ CMR  cắt ( ) . Tìm tọa độ giao điểm A đó. b/ Lập ptts của đường thẳng qua tâm mặt cầu và song b/ Viết pt hình chiếu  ' của đường thẳng  trên mp song với đường thẳng  là giao tuyến hai mp ( ) . ( ) : 3x  y  z  1  0 , ( ') : x  2 y  4 z  1  0 . Câu 5b. (1,0 điểm) Cho pt z2 +18z +1681 = 0. Giải Câu 5b. (1,0 điểm) Giải phương trình sau trên tập số pt và tìm số phức liên hợp của các nghiệm của pt trên. phức z  z 2 . ----------------Hết ---------------- ----------------Hết ---------------- Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn
  • 5. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ 9 ĐỀ 10 I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) Cho hàm số y   x 4  4 x 2  3 (C) 3 2 Câu 1. (3,0 điểm) Cho hs y   x  3x  1 , (C) a/ Khảo sát vẽ (C) a/ Khảo sát và vẽ (C). b/ Với giá trị nào của m thì đthẳng  : y  2m  1 cắt b/ Dùng đồ thị (C) tìm k để pt sau có 3 nghiệm phân (C) tại 4 điểm phân biệt. 3 2 biệt : x  3x  k  0 . Câu 2. (3,0 điểm) Câu 2. (3,0 điểm) ln(1sin ) 2  log ( x 2  3 x)  0 a. Cho hs y  e  x2  x a. Giải bpt : e . Giải phương trình 2  y '' y ' 2 y  0 . 2  x x b. Tính tích phân I   (1  sin )cos dx b. Tính tích phân I   2 sin 2 x 2 2 dx 0 (2  sinx) 2 0 ex x c. Tìm GTLN, GTNN của hs y  trên [ln2; c. Tìm GTLN, GTNN nếu có của hs y  2 x 1 . 2 e x +e Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình nón có đỉnh S, AB là ln4]. một dây cung của đáy, khoảng cách từ tâm O của đáy Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính thể đến AB bằng a, góc SAO  30o , SAB  60o . Tính độ tích của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại dài đường sinh theo a. tiếp hình lăng trụ theo a. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được chọn phần dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2) dành riêng cho chương trình đó (phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình Chuẩn 1. Theo chương trình Chuẩn Câu 4a. (2,0 điểm) Trong không gian cho tam giác Câu 4a. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai đt ABC với các đỉnh là A(0; 2;1) ; B(3;1;2) ;  x  2  2t C (1; 1;4) .  d : y  3 và d 2 : x  2  y  1  z a/ Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến 1 1 2 kẻ từ đỉnh A của tam giác. z  t 1  b/ Viết ptts của đường thẳng qua C và vuông góc với a/ CMR hai đường thẳng vuông góc với nhau nhưng mp (OAB). không cắt nhau. Câu 5a. (1,0 điểm) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi b/ Tìm khoảng cách giữa hai đường thẳng nêu trên. 1 Câu 5a. (1,0 điểm) Tìm môđun của số phức (C): y  , hai đường thẳng x=0, x=a>0 và trục 3 2x  1 z  1  4i  (1  i ) hoành. Tìm a để diện tích hình phẳng (H) bằng ln a . 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho hai 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 4b. (2,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho  x  2  2t M (1;4;2) và hai mp ( ) : 2 x  y  z  6  0 ,  x  2 y 1 z đt d :  y  3 và d 2 :   ( ') : x  2 y  2 z  2  0 . 1 1 2 z  t 1 a/ CMR hai mp cắt nhau. Lập phương trình tham số  a/ CMR hai đường thẳng vuông góc với nhau nhưng của giao tuyến của hai mp trên. không cắt nhau. b/ Tìm hình chiếu H của điểm M trên ( ) . b/ Tìm độ dài đoạn vuông góc chung của hai đường 1 i Câu 5b. (1,0 điểm) Cho số phức z  . Tính giá thẳng nêu trên. 1 i Câu 5b. (1,0 điểm) Tìm phần thực và phần ảo của số 1 i 1 i trị của z 2010 . phức z   ---------------------- hết ------------------------ 1 i 1 i --------------------- hết ------------------------ Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn
  • 6. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ 11 ĐỀ 12 I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7đ) THÍ SINH (7đ) 2x 1 Câu 1. (3đ) Cho hs y  (C) x2 Câu 1. (3đ) Cho hàm số y  x 4  8x 2  7 , (C) a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hs. a/ Khảo sát và vẽ (C). 2sin x  1 b/ Tìm các giá trị của tham số m để  : y  mx  9 tiếp b/ Tìm m để pt  m có đúng hai nghiệm sin x  2 xúc với đồ thị của hs đã cho. thuộc  0;   Câu 2. (3đ) Câu 2. (3đ) a. Giải bpt log 2 (2x  1).log 2 (2 x1  2)  12  a. Giải bpt : 5 x  51 x 40 4 1 b. Tính tích phân I   (2 x  1)sin 2 x.dx x2 b. Tính tích phân I   dx 0 x2  4 3x  1 c. Tìm GTLN, GTNN của hs y  trên 1;3 . 0 c. So sánh log3 6 và log 7 4 x2 Câu 3. (1đ) Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có Câu 3. (1đ) Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A ' B ' C ' D '  có cạnh đáy bằng a, đường chéo tạo với đáy một góc đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC  b , C  60o , đường chéo BC’ của mặt bên (BB’C’C) tạo với mp 45o . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ này. (AA’C’C) một góc 30o . II. PHẦN RIÊNG (3đ) a/ Tính độ dài đoạn AC’. Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc b/ Tính thể tích của khối lăng trụ. phần 2) II. PHẦN RIÊNG (3đ) 1. Theo chương trình Chuẩn Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc Câu 4a. (2đ) Trong không gian Oxyz, cho A(1;2;3) phần 2) x  2 y 1 z 1. Theo chương trình Chuẩn và đường thẳng  :   . 1 2 1 Câu 4a. (2đ) Trong không gian Oxyz cho mp a/ Lập pt mp ( ) qua A và vuông góc với  . Tìm ( P) : x  y  z  1  0 a/ Lập pt mặt cầu tâm I (2;  1;3) và nhận ( P) làm mp tọa độ giao điểm của ( ) và  . tiếp diện. b/ Viết pt mặt cầu tâm A và tiếp xúc với  .  x  1  a 2t Câu 5a. (1đ) Tìm nghiệm phức z1 , z2 của pt  z 2  5z  5  0 và viết phần thực và phần ảo của số b/ Tìm a để  :  y  2  3t song song với ( P) z  a  t phức Z  2 z1  3z2 .  Câu 5a. (1đ) Tìm các số thực x, y thỏa mãn 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 4b. (2đ) Trong không gian Oxyz, cho A(1;2;3) x  3  5( y  4)i  5i  6 x x  2 y 1 z 2. Theo chương trình Nâng cao và đường thẳng  :   . Câu 4b. (2đ) Trong không gian Oxyz cho mp 1 2 1 ( P) : x  y  z  1  0 a/ Lập pt mp ( ) qua A và vuông góc với  . Tìm a/ Lập pt mặt cầu tâm I (2; 1;3) và nhận ( P) làm mp tọa độ giao điểm của ( ) và  . tiếp diện. b/ Viết pt mặt cầu tâm A và tiếp xúc với  .  x  1  a 2t Câu 5b. (1đ) Cho z1 , z2 là 2 nghiệm phức của pt  b/ Tìm a để  :  y  2  3t song song với ( P) 1 1 z 2  2 z  11  0 . Tính giá trị các số phức 2 ; 2 z  a  t z1 z2  Câu 5b. (1đ) Tìm căn bậc hai của số phức 3  4i --------------------- hết ------------------------ --------------------- hết ------------------------ Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn
  • 7. MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP THPT ĐỀ 13 ĐỀ 14 I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7đ) THÍ SINH (7đ) Câu 1. (3đ) Cho hs y  x3  3x 2  m 3  2x (1) Câu 1. (3đ) Cho hs y  (C) a/ Khảo sát và vẽ đthị hs (1) khi m  2 . x 1 b/ Tìm tất cả các giá trị của m để (1) có hai điểm a/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hs đã cho. phân biệt đối xứng nhau qua gốc tọa độ. b/ Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng Câu 2. (3đ)  : y  mx  2 cắt đồ thị hs đã cho tại hai điểm phân a. Giải bpt 2.14 x  3.49 x  4 x  0 biệt. b. Tìm nguyên hàm F ( x) của hs c/ Tìm các điểm trên (C) có tọa độ là những số nguyên? x3  3x 2  3x  5 biết 1 Câu 2. (3đ) f ( x)  F (0)   . x 1 2 2x  1 c. Tính đạo hàm của hs y  x  ln | sinx  cos x | 2 a. Giải bpt: log 1 0 2 x 1 Câu 3. (1đ) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có  b. Tính tích phân I   (sin x  cos2 x) dx 2 AB  a , SA  a 3 . Một hình trụ có đáy nội tiếp hình vuông ABCD , chiều cao bằng chiều cao của hình 0 2 chóp. Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể c. Tính log 6.log 9.log 2 3 8 6 tích khối trụ tương ứng. Câu 3. (1đ) Cho hình chóp đều S . ABCD có AB  a , II. PHẦN RIÊNG (3đ) góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 600 . Tìm tâm và Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp, tính tỉ số phần 2) thể tích của khối chóp và khối cầu theo a. 1. Theo chương trình Chuẩn x  3 y 1 z  2 Câu 4a. (2đ) Cho  :   và II. PHẦN RIÊNG (3đ) 1 1 2 Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc x   t ' phần 2)  1. Theo chương trình Chuẩn  ' :  y  2  3t ' z  Câu 4a. (2đ) Trong không gian Oxyz cho ba điểm  2t ' a/ Chứng minh ,  ' chéo nhau và vuông góc với A(1;2;4), B(3; 2;2), C (6;0;1) nhau. a/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình b/ Tìm khoảng cách giữa hai đường ,  ' . hành. Tính diện tích hình bình hành đó. Câu 5a. (1đ) Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của pt b/ Lập ptts của đường thẳng qua tâm hình bình hành ABCD và cách đều hai điểm A, B. 1 2 z 2  3z  2  0 . Tìm số A  Câu 5a. (1đ) Tìm môđun của số phức sau z  1  3i z1  z2 i 2 2. Theo chương trình Nâng cao 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 4b. (2đ) Cho  : x  3  y  1  z  2 và 1 1 2 Câu 4b. (2đ) Trong không gian Oxyz cho ba điểm x   t ' A(1;2;4), B(3; 2;2), C (6;0;1)  a/ Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình  ' :  y  2  3t ' z  hành. Tìm điểm C ' đối xứng với C qua đường thẳng  2t ' AB . a/ Chứng minh ,  ' chéo nhau và vuông góc với b/ Tìm x, y để ba điểm E ( x; y;1) , A, B thẳng hàng. nhau. x2  x  2 b/ Lập pt mp qua M (2; 1; 2) và song song với hai Câu 5b. (1đ) Cho hàm số y  , (C ) x 1 đường thẳng ,  ' . Tìm điểm A thuộc trục hoành sao cho qua A chỉ vẽ log 2 x  log 2 y  1 được duy nhất một tiếp tuyến với (C). Câu 5b. (1đ) Giải hệ  ----------------------------------------------- 4 y  x  12  0 2 ----------------------------------------------- Khoảng cách giữa đạo đức và thói xấu hẹp đến nỗi chỉ vừa Có người không dám bước vì sợ gãy chân, nhưng sợ gãy đủ cho một hoàn cảnh xen vào. chân mà không dám bước thì khác nào chân đã gãy ! Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn Ths. Nguyễn Thanh Quang THPT Bình Sơn